
Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml An Thiên điều trị triệu chứng cơn chóng mặt (2 vỉ x 5 ống)
10,000đ
Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml An Thiên điều trị triệu chứng cơn chóng mặt (2 vỉ x 5 ống)
10,000đ
Mã sản phẩm:
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: Đổi trả trong 30 ngày
100% Sản phẩm
chính hãng
Tư vấn
Miễn phí online
Giao hàng
toàn quốc
Hậu mãi
chu đáo
Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh
CS Thị Trấn Chờ : 0339 652 322
CS Đông Tiến: 0342 882 824
CS Yên Phụ: 0368 659 048
CS Văn Môn: 0393 540 277
CS Hòa Tiến: 0965 024 030
Thành phần của Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml
N-Acetyl-dl-leucin: 500mg
Công dụng của Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml
Chỉ định
Dung dịch tiêm Atileucine chỉ định điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc chống chóng mặt.
Mã ATC: N07CA04.
Thuốc trị chóng mặt có cơ chế tác dụng chưa rõ.
Dược động học
Sau khi tiêm tĩnh mạch 1 g N-Acetyl-dl-leucine, quan sát thấy động học gồm 2 phần với một giai đoạn phân phối rất nhanh (thời gian bán hủy trung bình 0,11 giờ) và một kỳ đào thải nhanh (thời gian bán hủy trung bình 1,08 giờ).
Cách dùng Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml
Cách dùng
Dùng đường tiêm tĩnh mạch : Tốt nhất nên tiêm tĩnh mạch chậm (tiêm bắp có thể dẫn đến những phản ứng tại chỗ).
Liều dùng
Liều dùng: 2 ống/ngày, thời gian điều trị biển đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (liều lượng có thể tăng lên 4 ống/ngày nếu cần).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều: Sự không dung nạp thuốc có thể xảy ra ở một số người, như phản ứng quá mẫn, phản ứng dị ứng.
Cách xử trí: Ngưng dùng thuốc, gây nôn, rửa dạ dày. Điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng khi xảy ra quá liều.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Atileucine, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
- Thuốc này có thể gây ra khó chịu ở một số người.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Dung dịch tiêm AtiLeucine inj 500mg/5ml An Thiên điều trị triệu chứng cơn chóng mặt (2 vỉ x 5 ống)
10,000đ
Bạn cần tư vấn thêm?
Sản phẩm cùng loại
Thuốc Sadapron 100 Remedica điều trị chứng tăng acid uric máu tiên phát, bệnh gout (5 vỉ x 10 viên)
95,000đ
Thuốc Sadapron 100 Remedica điều trị chứng tăng acid uric máu tiên phát, bệnh gout (5 vỉ x 10 viên)
95,000đ
Viên uống hỗ trợ giảm phù nề Bailuzym Forte hộp 10 vỉ x 10 viên
2,000đ
Clovucire H2*6 (Viên)
10,000đ
Clovucire H2*6 (Viên)
10,000đ
Thuốc Tenoqkay 25mg Phương Đông điều trị bệnh viêm gan siêu vi B mạn tính (3 vỉ x 10 viên)
445,000đ
Thuốc Midasol Thành Nam điều trị tình trạng viêm, đau do nhiễm trùng đường tiểu dưới tái phát (10 vỉ x 10 viên)
185,000đ
Thuốc kháng sinh Lincomycin 500mg Pharbaco hộp 10 vỉ x 10 viên
130,000đ
- Tai,mũi, họng
- Phế quản phổi
- Răng miệng
- Da
- Bộ phận sinh dục
- Xương, khớp
- Sau phẫu thuật bụng
- Nhiễm khuẩn huyết ...
Themaxtene H250v
250,000đ
Themaxtene H250v
250,000đ
Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoài da (mày đay, ngứa).
Mất ngủ ở người lớn.
Thuốc Rabeto 40mg FIamingo điều trị trào ngược dạ dày (10 vỉ x 10 viên)
80,000đ
Thuốc No-Spa Forte 80mg Sanofi điều trị co thắt cơ trơn, sỏi túi mật, sỏi ống mật (2 vỉ x 10 viên)
1,500đ
Thuốc Carsantin 6.25mg Hasan điều trị tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)
35,000đ
Bailuzym - ZN H30g - Hasan (Gói)
2,000đ
Thuốc Phazandol Phúc Vinh hỗ trợ giảm đau và hạ sốt (10 vỉ x 12 viên)
5,000đ
Thuốc Lopitid 200 Hasan điều trị tăng triglycerid máu nặng (3 vỉ x 10 viên)
60,000đ
Thuốc Calcium STL điều trị còi xương và bổ sung canxi (2 vỉ x 10 ống x 5ml)
80,000đ
Brapanto 40Mg hộp 4 vỉ x 7 viên
7,000đ
Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg Hasan điều trị đái tháo đường tuýp 2 (3 vỉ x 10 viên)
90,000đ
Mibeviru (aciclovir) 400m H10*5
3,500đ
Thuốc nhỏ mắt Diquas Santen điều trị khô mắt (5ml)
128đ
Thuốc Trajenta 5mg Boehringer kiểm soát đường huyết (3 vỉ x 10 viên)
510,000đ
Thuốc Sifrol 0.25mg Boehringer điều trị bệnh parkinson (3 vỉ x 10 viên)
300,000đ
DH - Metglu 850 H10*15 (Vỉ)
125,000đ
DH - Metglu 850 H10*15 (Vỉ)
125,000đ
Lezinsan 5mg (levocetirizine) H5*10
3,000đ
Thuốc Amoxicillin 500mg Mekophar điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)
100,000đ
Savi Deferipron 500mg
287,000đ
Savi Deferipron 500mg
287,000đ
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deferiprone.
Loại thuốc
Thuốc thải sắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 100 mg/ml.
Viên nén 250mg, 500 mg; 1000 mg. ...
Perimirane 10mg H2*20
40,000đ
Perimirane 10mg H2*20
40,000đ
Thuốc Glucophage 1000mg Merck điều trị đái tháo đường típ 2 (2 vỉ x 15 viên)
111,000đ
Thuốc nhỏ tai Otipax Biocodex điều trị đau do viêm tai (15ml)
75,000đ
Aspegic 100mg
78,000đ
Aspegic 100mg
78,000đ
Mibeviru 800mg Hasan 5 vỉ x 5 viên
7,000đ
Thuốc Glimepiride Stella 4mg kiểm soát đường huyết ở bệnh tiểu đường típ 2 (3 vỉ x 10 viên)
56,000đ
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm bán chạy
Bình luận