Mibeviru 800mg Hasan 5 vỉ x 5 viên

7,000đ

Mibeviru 800mg Hasan 5 vỉ x 5 viên

7,000đ

Mã sản phẩm:

Tình trạng: Còn hàng

Bảo hành: Đổi trả trong 30 ngày

100% Sản phẩm
chính hãng

Tư vấn
Miễn phí online

Giao hàng
toàn quốc

Hậu mãi
chu đáo

Nhà thuốc MINH PHƯƠNG - Bắc Ninh

CS Thị Trấn Chờ 0339 652 322  

CS Đông Tiến0342 882 824   

CS Yên Phụ0368 659 048   

CS Văn Môn0393 540 277   

CS Hòa Tiến: 0965 024 030   

 

Thành phần

  • Aciclovir 800mg.

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Mibeviru 800 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.
  • Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.
  • Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.
  • Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

Liều dùng

Điều trị do nhiễm Herpes simplex:

  • Người lớn: 200 mg x 5 lần/ngày (ở người suy giảm miễn dịch 400 mg), cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 – 10 ngày.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

Phòng tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp:

  • Người lớn: 200 – 400 mg x 4 lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

Điều trị thủy đậu và zona:

  • Người lớn: 800 mg x 5 lần/ngày, trong 7 ngày.
  • Trẻ em: Bệnh varicella, 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) x 4 lần/ngày, trong 5 ngày hoặc trẻ em dưới 2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ngày. Trẻ em từ 2 – 5 tuổi: 400 mg x 4 lần/ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày.

Với người bệnh suy thận

Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như người bình thường song cần lưu ý:

  • Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/phút: Cách 8 giờ uống một lần.
  • Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12 giờ uống một lần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Cách dùng

  • Dùng đường uống.
  • Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng bệnh.

Quá liều

  • Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.
  • Điều trị: Thẩm tách máu cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngưng thuốc, cho truyền nước và điện giải.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nảo của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).

Tương tác với các thuốc khác

  • Dùng đồng thời aciclovir và zidovudin có thể gây trạng thái ngủ lịm, lơ mơ.
  • Probenecid làm giảm độ thanh thải của aciclovir.
  • Amphotericin và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng cho người cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu tác động của aciclovir tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xem thêm

Mibeviru 800mg Hasan 5 vỉ x 5 viên

7,000đ

Bạn cần tư vấn thêm?

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm bán chạy

Đối tác kinh doanh:

Dược sĩ tư vấn?